🔍
Search:
SỰ TRUYỀN TẢI
🌟
SỰ TRUYỀN TẢI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
사물을 어떤 대상에게 전하여 받게 함.
1
SỰ CHUYỂN ĐI, SỰ GỬI ĐI:
Việc chuyển và làm cho đối tượng nào đó nhận được đồ vật.
-
2
내용이나 뜻을 전하여 알게 함.
2
SỰ TRUYỀN ĐẠT:
Việc chuyển và làm cho biết nội dung hay ý nghĩa.
-
3
신호나 자극 등을 다른 곳에 보내거나 전해지도록 함.
3
SỰ TRUYỀN TẢI:
Việc gửi hoặc truyền tín hiệu hay các kích thích... đến nơi khác.
🌟
SỰ TRUYỀN TẢI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
가로막아서 어떤 일을 하는 데 거슬리거나 방해가 됨. 또는 그런 일이나 물건.
1.
SỰ CẢN TRỞ, CHƯỚNG NGẠI VẬT:
Sự chắn ngang ở giữa và trở thành điều phản đối hoặc ngăn cản sự thực hiện việc nào đó. Hoặc sự việc hoặc đồ vật như vậy.
-
2.
신체 기관이 제 기능을 하지 못하거나 정신 능력이 완전하지 못한 상태.
2.
SỰ TÀN TẬT:
Trạng thái mà cơ quan nào đó của cơ thể không thực hiện được chức năng của chúng hoặc năng lực của thần kinh không được hoàn chỉnh.
-
3.
통신에서 신호의 전송을 방해하는 잡음이나 혼신 등의 물리적 현상.
3.
SỰ NHIỄU:
Hiện tượng mang tính vật lí, trong đó xảy ra tạp âm hay tín hiệu hỗn loạn cản trở sự truyền tải tín hiệu trong thông tin liên lạc.